Mục đích | Để quản lý việc sản xuất, kinh doanh các loài động vật, thực vật hoang dã |
Thể loại | Giấy chứng nhận |
Ngành nào cần | 011 Trổng trọt 012 Chăn nuôi. 013 Trồng trọt và chăn nuôi hỗn hợp 014 Các hoạt động hỗ trợ trồng trọt và chăn nuôi (trừ hoạt động thú y) 02 Lâm nghiệp và các hoạt động dịch vụ liên quan |
Nơi nộp hồ sơ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với các tỉnh không có cơ quan Kiểm lâm) |
Lệ phí và Thời hạn | Chưa được chỉ rõ |
Các hồ sơ cần khi đăng ký | Chưa được chỉ rõ |
Trình tự thủ tục |
|
Thời hạn trả lời hồ sơ | Chưa được chỉ rõ |
Cơ quan thanh, kiểm tra | Thanh tra Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn |
Hình thức xử phạt vi phạm | Nghị định của Chính phủ số 139/2004/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2004 về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
Các văn bản luật liên quan | |
Thông tin bổ sung |
|