Nhằm quản lý và kiểm soát hoạt động hợp tác làm phim hoặc cung cấp dịch vụ làm phim cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
Mục đích | Nhằm quản lý và kiểm soát hoạt động hợp tác làm phim hoặc cung cấp dịch vụ làm phim cho tổ chức, cá nhân nước ngoài | Thể loại | Giấy phép | Ngành nào cần | 59 | Nơi nộp hồ sơ | | Lệ phí và Thời hạn | Không quy định | Các hồ sơ cần khi đăng ký | Không quy định | Trình tự thủ tục | Không quy định | Thời hạn trả lời hồ sơ | Không quy định | Cơ quan thanh, kiểm tra | Bộ Văn hóa – Thông tin | Hình thức xử phạt vi phạm | Xử phạt theo quy định tại Nghị định số 31/2001/NĐ-CP ngày 26/6/2001 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa-thông tin | Các văn bản luật liên quan | | Thông tin bổ sung |
|
|